Đóng thùng mui bạt, tải cẩu, thùng kín xe Hino FG8JPSL
GIỚI THIỆU
Xe tải hạng trung HINO FG8JPSL 9 Tấn thuộc dòng xe Hino Series 500 xe tải hạng nặng của nhà Hino. Xe được được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, linh kiện đồng bộ nhập khẩu trực tiếp từ tập đoàn HINO (Nhật Bản), quốc gia nổi tiếng về sự tỉ mỉ và chất lượng.

HINO FG8JPSL 9 Tấn
Chính vì vậy khi lựa chọn Xe HINO FG8JPSL – Thùng mui bạt 9 Tấn bạn sẽ không phải lo lắng về chất lượng và khả năng vận hành của xe. Cùng chúng tôi tìm hiểu rõ hơn về thông số kỹ thuật cũng như thiết kết từ ngoại thất đến nội thất của xe tải HINO FG8JPSB Thùng mui bạt 9 Tấn để không bỏ lỡ thông tin quan trọng nào.
Công ty TNHH Ô tô Tín Nghĩa cung cấp dịch vụ đóng thùng xe tải uy tín, với đa dạng loại thùng xe như: Thùng kín, thùng mui bạt, thùng bảo ôn, thùng lửng, thùng chở rác,…
NGOẠI THẤT
Ngoại thất của xe tải HINO FG8JPSL – Thùng mui bạt được thiết kế đẹp mắt, mang lại cảm giác tinh tế, mạnh mẽ. Logo Hino thiết kế 3D mạ crom sáng bóng đặt trên ga lăng, mang lại kiểu dáng cuốn hút hiện đại, tạo điểm nhấn cho chiếc xe.

Mặt trước Cabin
Cabin HINO FG8JPSL được thiết kế vuông vắn với những đường vát ngoài việc đảm bảo tính thẩm mỹ còn giúp giảm sức cản gió theo nguyên lý khí động học.
Cabin được thiết kế kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn giúp cho việc bảo dưỡng, sửa chữa trở nên dễ dàng hơn.
Cản trước và lưới tản nhiệt có nhiều khe thông gió giúp động cơ luôn mát khi vận hành. Sự lưu thông không khí vào tốt, giúp động cơ làm mát hữu hiệu nhằm tăng tuổi thọ của động cơ và một phần tiết kiệm được nhiên liệu.
Hệ thống đèn chiếu sáng HINO FG8JPSL có kiểu dáng đẹp mắt, tích hợp pha cốt ngắn dài có đèn sương mù phù hợp cho mọi thời tiết bốn mùa trong năm. Chính điều này Giúp cho người lái dễ dàng quan sát, nâng có tính năng an toàn lên mức tối đa
Hệ thống gương chiếu HINO FG8JPSL thuộc loại bản rộng giúp người lái dễ quan sát bao quát, hạn chế điểm mù giúp việc lái xe an toàn hơn khi đi vào những đoạn đường cua, đường đèo hay lúc lùi xe.
NỘI THẤT
Tính tiện nghi được nhà Hino trú trọng trong nội thất của xe tải HINO FG8JPSL, không gian cabin rộng, với một ghế lái chính và hai ghế lái phụ được bọc da có độ bền cao và khả năng thoát khí tốt.
Vô lăng 2 chấu có trợ lực cho cảm giác lái nhẹ nhàng và thoải mái. Không gian thoáng giúp quan sát đồng hồ taplo rõ ràng
Đồng hồ taplo hiện thị chính xác, rõ ràng thông tin, giúp tài xế dễ dàng quan sát.
Hệ thống điều hòa Denso tiêu chuẩn, làm lạnh nhanh với các lỗ thông gió bố trí trên taplo. Không cần phải nổ máy trước một thời gian, tài xế chỉ cần lên xe, đề máy là có cảm giác lạnh nhanh.
Điều này giúp tiết kiệm 1 phần nhiên liệu trong những ngày nắng nóng. Bên cạnh đó, việc làm lạnh nhanh giúp tài xế có thể thoải mái hơn, lái xe tốt hơn..
Hệ thống âm thanh giải trí cũng được lắp đặt gần với vô lăng để lái xe có thể thuận tay điều chỉnh bất kỳ khi nào.

HINO FG8JPSL 9 Tấn thùng kín
Công ty TNHH Ô tô Tín Nghĩa cung cấp dịch vụ đóng thùng xe tải uy tín, với đa dạng loại thùng xe như: Thùng kín, thùng mui bạt, thùng bảo ôn, thùng lửng, thùng chở rác,…
VẬN HÀNH
Xe tải HINO FG8JPSL trang bị khối động cơ Diesel J08E – UG 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, phun nhiên liệu trực tiếp, làm mát bằng nước, sản sinh công suất cực đại 167 mã lực tại 2500 vòng/phút.
Động cơ đạt tiêu chuẩn thải Euro 3 với hệ thống phun nhiên liệu điện tử, Turbo tăng áp và intercooler làm mát khí nạp giúp giảm phát thải khí xả, đồng thời giúp tăng hiệu suất động cơ, tiết kiệm nhiên liệu.

Động cơ
ĐÁNH GIÁ
ƯU ĐIỂM
- Tuân thủ các tiêu chuẩn về quy định bảo vệ môi trường nên xe HINO FG8JPSL có hệ thống khí thải đạt tiêu chuẩn.
- Kích thước lòng thùng hàng lớn giúp đựng được nhiều hàng hoá, đa dạng kích thước.
- Độ phủ sóng của xe tải nhà Hino rất cao, số lượng sản phẩm bán ra lớn nên khi xe gặp các vấn đề sẽ dễ dàng trong tìm kiếm linh kiện động cơ thay thế.
- Khung sườn xe hino chắc chắn và không bị rỉ sét bền bỉ theo thời gian
NHƯỢC ĐIỂM
- Tải trọng của xe Hino FG8JPSL là 9,4 Tấn việc sử dụng động cơ I4 có thể làm làm tốc độ tăng tốc không được mạnh, gây tiếng ồn.
Liên Hệ
Hiện tại, bạn có thể đóng thùng xe theo hình thức trả góp tài chính tại công ty chúng tôi – Công ty TNHH Ô tô Tín Nghĩa. Với thủ tục vay nhanh gọn, không cần chứng minh thu nhập, lãi suất năm đầu tiên là 0%… Đây là điều kiện lý tưởng để các khách hàng có thể sở hữu sản phẩm chất lượng mà không lo về giá.
Điểm nổi bật ở dịch vụ đóng thùng tại Công ty TNHH Ô tô Tín Nghĩa:
- Xưởng đóng thùng lớn, đa dạng các loại thùng: Thùng kín, thùng mui bạt, thùng bảo ôn, thùng lửng,…
- Đội ngũ nhân viên đóng thùng tay nghề cao
- Trang thiết bị hiện đại, vật liệu chất lượng
- Đắc biệt chúng tôi có dịch vụ bảo dưỡng, sửa chữa thùng cho khách hàng đóng thùng bên Công ty Ô tô Tín Nghĩa. Bảo hành 50.000km hoặc 2 năm (tùy theo lựa chọn hình thức bảo hành của quý khách).
Quý khách có nhu đóng thùng xe tải Hino FG8JPSL vui lòng xin liên hệ:
Địa chỉ: 1/358 KP Hòa Lân 2, Phường Thuận Giao, TX Thuận An, Bình Dương
Điện thoại: 0909 555 277
Email: kinhdoanhtinnghia@gmail.com, ototinnghia@gmail.com
Website: www.ototinnghia.com
- There are no features available
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Công ty TNHH Ô tô Tín Nghĩa cung cấp dịch vụ đóng thùng xe tải uy tín, với đa dạng loại thùng xe như: Thùng kín, thùng mui bạt, thùng bảo ôn, thùng lửng, thùng chở rác,...
XE TẢI HINO FG8JPSL Thùng mui bạt
XE TẢI HINO FG8JPSL Thùng tải cẩu
XE TẢI HINO FG8JPSL Thùng kín
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | XE TẢI HINO FG8JPSL - Thùng mui bạt |
Model | FG8JPSL |
TRỌNG LƯỢNG | |
Trọng lượng toàn bộ | 15.000 kg |
Trọng lượng bản thân | 6.205 kg |
Tải trọng cho phép lưu hành | 9.400 kg |
Chiều dài cơ sở | 6.465 mm |
Phân bố trục trước và trục sau | 3.030 + 3.175 mm |
Kích thước tổng thể | 10.800 x 2.500 x 3.600 mm |
Kích thước lòng thùng hàng | 8.550 x 2.350 x 735/2.150 mm |
ĐỘNG CƠ | |
Model động cơ | J08E – UG |
Loại | Diesel HINO J08E – UG tuabin tăng nạp và làm mát khí nạp |
Công suất cực đại | 167 (2.500 vòng/phút) |
Đường kính | xi lanh x hành trình piston 112×130 |
Dung tích xi lanh | 7.684 cm3 |
Tỷ số nén | 18:1 |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | Bơm Piston |
Hộp số | MF06S |
6 số tiến, 1 số lùi; đồng tốc từ số 2 đến số 6 | |
Hệ thống lái | Loại trục vít đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực toàn phần, với cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao |
Hệ thống phanh | Hệ thống phanh thủy lực dẫn động khí nén mạch kép |
Cỡ lốp | 10.00R – 20 |
Tốc độ cực đại | 106 |
Cabin | kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn và các thiết bị khóa an toàn |
Thùng nhiên liệu | 200 |
Hệ thống phanh phụ trợ | Phanh khí xả |
Hệ thống treo cầu trước | Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Hệ thống treo cầu sau | Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá |
CD AM/FM Radio | Có |
Số chỗ ngồi | 3 |
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT | XE TẢI HINO FG8JPSL Thùng tải cẩu | ||
Tổng trọng tải | kg | 15100 | |
Tải trọng cho phép tham gia giao thông | kg | 6.300 | |
Tự trọng xe | kg | 8.605 | |
Kích thước | Chiều dài cơ sở (A) | mm | 6465 |
Kích thước bao ngoài (BxCxD) | mm | 10.775 x 2.425 x 2.630 | |
KC từ sau cabin đến điểm cuối | mm | 8.620 | |
Động cơ | Loại | Động cơ diesel J08E UG, 6 máy thẳng hàng, tăng áp | |
Công suất cực đại | PS | 235-(2500 rpm) | |
Mô men xoắn cực đại | N.m | 706-(1500 rpm) | |
Đường kính hành trình piston | mm | 112 x 130 | |
Dung tích xy lanh | cc | 7.684 | |
Hộp số | Model | MF06S | |
Loại | Sáu số tiến, một số lùi, đồng tốc từ số 2 đến số 6 | ||
Hệ thống lái | Trợ lực toàn phần, dễ điều khiển | ||
Hệ thống phanh | Hệ thống phanh thuỷ lực, dẫn động khí nén, mạch kép | ||
Cỡ lốp | 10.00R – 20 | ||
Tốc độ cực đại | Km/h | 106 | |
Khả năng vượt dốc | Tan(θ)% | 28 | |
Cabin | Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn và thiết bị khoá an toàn | ||
Thùng nhiên liệu | L | 200 L |
2./ Thùng tải lửng sau khi lắp cẩu: Sản xuất năm 2015 và mới 100% | |||
Kích thước lọt lòng (D x R x C) ( mm) | 7550 x 2.350 x 600 | ||
Sàn thùng | Tôn nhám dày 3mm, chống trơn trượt | ||
Màu sơn | Trắng đồng bộ với màu sơn cabin | ||
3./ Cần cẩu hiệu: TADANO, loại ZT504 do Liên doanh Nhật Bản- Thái Lan sản xuất 2014-2015, nhập mới 100%. | |||
Tải trọng nâng/bán kính làm việc kg/m | 5.050/2,35 | ||
Số đoạn cần | 04 đoạn kiểu thụt thò dạng thẳng | ||
Bán kính làm việc lớn nhất (m) | 10,8 | ||
Chiều cao làm việc ( m) | 13,8 | ||
Tốc độ ra cần m/giây | 4,48/ 18 | ||
Góc nâng/tốc độ tăng (độ/giây) | 1 ~ 78 / 12 | ||
Tời cáp và trục xoay | Dẫn động bằng thủy lực, hộp giảm tốc trục vít, bánh răng và có cơ cấu khóa phanh tự động | ||
Dây cáp đơn kGf | 1.010 | ||
Đường kính dây cáp(mm) | 8 | ||
Chiều dài dây cáp (m) | 67 | ||
Trục xoay (độ/vòng/phút) | Liên tục 360 / 2,5 | ||
Chân trống | 02 chân điều khiển ra vào và lên xuống bằng xy lanh thủy lực với độ mở chân trống lớn nhất 3,8m | ||
Kiểu | Xy lanh thủy lực, có van an toàn | ||
Hệ thống thủy lực | |||
Bơm thủy lực | Loại bánh răng đơn | ||
Van thủy lực | Nhiều van điều khiển với 1 van an toàn tổng thể | ||
Hệ thống điều khiển | Cơ khí thủy lực, tăng ga tự động | ||
Màu cẩu | Xanh theo tiêu chuẩn nhà sản xuất | ||
Trang bị an toàn theo cầu
|
Van an toàn cho hệ thống thủy lực, van một chiều cho xy lanh chân chống, cơ cấu phanh cho tời, van cân bằng cho xy lanh, đồng hồ đo góc nâng với tải trọng, hệ thống thủy lực cơ cấu xoay, chốt an toàn móc cẩu | ||
Trang bị theo xe tải cẩu | 01 bánh dự phòng, 01 bộ đồ nghề tiêu chuẩn, sách hướng dẫn sử dụng/bảo dưỡng và sổ bảo hành. |
Nhãn hiệu : | HINO FG8JPSL |
Loại phương tiện : | Ô tô tải (thùng kín) |
Xuất xứ : | Nhật Bản và Việt Nam |
Thông số chung: | |
Trọng lượng bản thân : | 7105 kg |
Phân bố : – Cầu trước : | 3205 kg |
– Cầu sau : | 3900 kg |
Tải trọng cho phép chở : | 7600 kg |
Số người cho phép chở : | 3 người |
Trọng lượng toàn bộ : | 14900kg |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao (mm) | 10850 x 2500 x 3700 |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) (mm) | 8560 x 2350 x 2270 |
Khoảng cách trục : | 6465 |
Vết bánh xe trước / sau : | 1920/1820 |
Số trục : | 2 |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 |
Loại nhiên liệu : | Diesel |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | J08E-UG |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : | 7684 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 167 kW/ 2500 v/ph |
Lốp xe : | |
Lốp trước / sau: | 10.00 R20 /10.00 R20 |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /Khí nén – Thủy lực |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /Khí nén – Thủy lực |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Xem Các Dòng Xe Tải Mới Nhất Tại Đây