Đóng Thùng kín Xe Tải Isuzu NLR55E 1.4 Tấn Giá Rẻ
Isuzu NLR55E 1.4 tấn thùng kín được thừa hưởng những thiết kế và ưu điểm vượt trội của dòng xe tải N-Series với động cơ Isuzu D-Core hoạt động cực kỳ êm ái, bền bỉ.Xe tải Isuzu NLR55E 1.4 tấn là mẫu xe tải hạng nhẹ của hãng xe ISUZU với 100% linh kiện nhập khẩu từ Nhật Bản và được lắp ráp tại Việt Nam và được sản xuất hoàn toàn bằng công nghệ tiên tiến của ISUZU.
Với khả năng vận hành mạnh mẽ, linh hoạt, tiết kiệm nhiên liệu thìIsuzu NLR55E xứng đáng là biểu tượng của dòng xe tải chất lượng cao và bền đẹp mang giá trị Nhật Bản.
GIỚI THIỆU
Dòng xe tải Isuzu N-Series ra mắt tại thị trường Việt Nam vào năm 2008, cho đến nay dòng xe này đã trở thành biểu tượng của Isuzu Nhật Bản. Với thiết kế hiện đại, động cơ bền bỉ, vận hành mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu, Isuzu N-Series đã trở thành lựa chọn hàng đầu của các đơn vị kinh doanh vận tải tại Việt Nam.
Isuzu N-Series
Nếu bạn có câu hỏi là trong dòng N-Series thì mẫu xe tải nào có thể hoạt động bền bỉ liên tục, đem lại hiệu quả kinh tế cho bạn? Câu trả lời đó chính là xe tải Isuzu NLR55E 1.4 tấn.
Nó được thừa hưởng những thiết kế và ưu điểm vượt trội của dòng xe tải N-Series với động cơ Isuzu D-Core mới nhất giúp tăng công suất thêm 26% nhưng lại giảm được 15% lượng nhiên liệu tiêu thụ.
Vậy thì các bạn hãy cùng chúng tôi tìm hiểu điều gì khiến mẫu xe tải Isuzu 1.4 tấn chinh phục tất cả người dùng tại thị trường Việt Nam những năm qua nhé.
NGOẠI THẤT
Xe tải Isuzu 1.4 tấn được thiết kế hiện đại theo phong cách Châu Âu với Cabin mới chắc chắn có độ cản gió thấp, các cụm đèn pha, đèn báo rẽ được bố trí hợp lý, các lớp sơn cao cấp có độ bền màu lâu.
Cụm đèn pha Đèn pha Halogen loại mới kết hợp với đèn sương mù giúp lái xe quan sát tốt hơn vào ban đêm hoặc trong điều kiện thời tiết xấu.
Ngoài ra, khung sườn cabin được làm bằng thép mạ kẽm có độ bền cực kì cao với cabin lật có thể dễ dàng sửa chữa khi hỏng hóc. Ở cửa Cabin được tích hợp tay nắm cửa ngoài kiểu dọc nên dễ dàng khi đóng và mở cửa.
Gương chiếu hậu của xe tải thì được thiết kế gương cầu lồi với khoảng quan sát rộng giúp tài xế có thể quan sát xa hơn.
Ngoại thất Isuzu NLR55E
Xem thêm: Dịch vụ đóng thùng xe tải uy tín tại miền Nam..
NỘI THẤT
Khi bước vào cabin ta có thể thấy được không gian bên trong cabin cực kỳ rộng rãi, các công tắc điều khiển bố trí hợp lý sau vô lăng, đồng hồ điều khiển trang bị hệ thống đèn chiếu sáng Led giúp người lái quan sát tốt trong mọi điều kiện.
Không gian bên trong cabin
Ghế ngồi xe được bọc vải cao cấp, thấm hút và thông thoáng, giúp tài xế thoải mái khi phải ngồi lái xe trong thời gian dài. Ngoài ra còn có dây đai an toàn 3 điểm giúp cố định tài xế trong quá trình di chuyển.
Ghế ngồi Isuzu NLR55E
Không những thế, xe tải Isuzu NLR55E 1.4 tấn còn được trang bị vô lăng 2 chấu rất thoáng, trợ lực rất nhẹ khi sử dụng, có thể thay đổi chiều cao và góc nghiêng thuận tiện cho mọi tư thế người lái.
Xe tải Isuzu 1.4 tấn thùng kín sử dụng bảng đồng hồ taplo với những chiếc đồng hồ truyền thống là các thông tin về chế độ hoạt động của xe được hiển thị bằng đèn led dễ nhìn không gây chói mắt giúp tài xế tiện theo dõi và vận hành xe một cách trơn tru nhất.
Đồng hồ taplo và các nút điều khiển
VẬN HÀNH
Xe tải Isuzu NLR55E 1.4 tấn thùng kín sử dụng động cơ Diesel 4JH1E4NC theo tiêu chuẩn khí thải Euro 4. Công nghệ Blue Power phun nhiên liệu điện tử Common Rail tạo công suất lớn nhưng lại tiết kiệm nhiên liệu hơn rất nhiều. Dung tích xi lanh 2.999cc với công suất lớn nhất lên tới 105ps.
Động cơ Diesel 4JH1E4NC
Bên cạnh đó, hệ thống truyền động từ động cơ, hộp số tới cầu của xe được sản xuất đồng bộ tại Nhật Bản và lắp ráp tại Việt Nam trên dây chuyền đạt chuẩn do Isuzu Nhật Bản chuyển giao giúp cho mọi hoạt động rất êm và hiệu năng cao.
ĐÁNH GIÁ
Ưu điểm
- Kính chắn gió giảm tốc khổ lớn phía trước tăng khả năng quan sát của lái xe.
- Kích thước thùng cực lớn phù hợp với đa dạng các hàng hóa khác nhau.
- Hệ thống đèn pha Halogen siêu sáng giúp lái xe quan sát tốt hơn trong các điều kiện thời tiết xấu hoặc vào buổi tối.
Nhược điểm
- Chuỗi treo sau hơi cứng làm không thoải mái khi di chuyển trên địa hình gập ghềnh.
- Những chiếc ghế sau có lưng ghế tương đối thẳng, ít điều chỉnh, khiến hành khách không mấy thoải mái trong một số hành trình dài.
- Động cơ xe có âm thanh ồn cùng mùi khó chịu của máy dầu.
LIÊN HỆ
Hiện tại, Công ty TNHH Ô tô Tín Nghĩa là đơn vị chuyên cung cấp xe tải và đóng thùng xe lớn thứ 2 tại miền Nam. Hoạt động hơn 10 năm trong lĩnh vực đóng thùng xe tải Ô tô Tín Nghĩa cam kết mang lại sự hài lòng nhất cho khách hàng.
Công ty hiện có xưởng đóng thùng lớn, đội ngũ đóng thùng tay nghề cao, sử dụng các vật liệu chất lượng, quý khách khi quyết định mua xe sẽ được đóng thùng theo yêu cầu, bảo đảm chất lượng cao nhất. Bảo hành 50.000km hoặc 2 năm ( tùy theo lựa chọn hình thức bảo hành của quý khách).
Các mẫu thùng được Công ty đóng bao gồm:
- Thùng kín Inox, Nhôm, Composite…
- Thùng mui bạt Inox, Nhôm, Composite…
- Thùng đông lạnh
- Thùng lửng.
- Thùng mở bửng ( Inox, Nhôm, Tôn, Sắt… )
- Thiết kế và ráp cẩu tự hành
Quý khách có nhu cầu đóng thùng xe tải Isuzu FRR90N 6 tấn vui lòng xin liên hệ: 0909.555.277
Địa chỉ: 1/358 KP Hòa Lân 2, Phường Thuận Giao, TX Thuận An, Bình Dương
Điện thoại: 0909.555.277
Email: kinhdoanhtinnghia@gmail.com, ototinnghia@gmail.com
Website: www.ototinnghia.com
- There are no features available
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Nhãn hiệu : | ISUZU NLR55E |
Số chứng nhận | 327/VAQ09 - 01/12 - 00 |
Loại phương tiện | Ô tô tải(thùng kín) |
Thông số chung | |
Trọng lượng bản thân : | 2005 kG |
Phân bố : – Cầu trước : | 1260 kG |
– Cầu sau : | 745 kG |
Tải trọng cho phép chở : | 1200 kG |
Số người cho phép chở : | 3 người |
Trọng lượng toàn bộ : | 3400 kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 5040 x 1880 x 2550 mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | 3170 x 1740 x 1700 mm |
Chiều dài cơ sở: | 2475mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1475/1265 mm |
Số trục : | 2 |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 |
Loại nhiên liệu : | Diesel |
Động cơ | |
Nhãn hiệu động cơ: | 4JB1 E2N |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : | 2771 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 67 kW/ 3400 v/ph |
Lốp xe | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/—/—/— |
Lốp trước / sau: | 6.50 - 15/5.50 -13 |
Hệ thống phanh | |
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú: | Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá |
Xem Các Dòng Xe Tải Mới Nhất Tại Đây