Đóng thùng mui bạt, thùng kín xe tải Isuzu NQR75L 5 tấn
Với doanh số bán ra đi theo cấp số nhân theo từng năm Xe tải Isuzu NQR75L 5 tấn hiện đang là dòng xe tải chủ lực của Isuzu Nhật Bản tại thị trường Việt Nam.Xe tải Isuzu NQR75L 5 tấn hiện đang là dòng xe tải chủ lực của ISUZU Nhật Bản tại thị trường Việt Nam. Với doanh số bán ra theo cấp số nhân theo từng năm, Isuzu NQR75L đã khẳng định được vị thế của mình trong phân khúc xe tải hạng trung trên thị trường vận tải Việt Nam.
GIỚI THIỆU
Vì nhu cầu vận tải của người dân Việt Nam là rất cao cho nên đó là lý do dòng xe tải Isuzu NQR75L ra đời. Với kích thước thùng rộng rãi, dòng xe tải này có thể chuyên chở được rất nhiều hàng hóa cùng với sức chạy bền bỉ qua các địa hình khác nhau.
Xe tải Isuzu NQR75L 5 tấn
Hiện tại, Công ty TNHH ô tô Tín Nghĩa nhận đóng 2 loại thùng xe:
- Isuzu NQR75L 5 Tấn Thùng Mui Bạt
- Isuzu NQR75L 5 Tấn Thùng Mui Kín
NGOẠI THẤT
Với thiết kế vô cùng hiện đại Isuzu NQR75L mang đến cho khách hàng một cái nhìn vô cùng trẻ trung, mạnh mẽ. Ngoài ra còn tích hợp tính năng Cabin kiểu lật thuận tiện cho quá trình bảo trì và sửa chữa.
Ngoại thất Isuzu NQR75L
Gương chiếu hậu của xe được thiết kế theo tiêu chuẩn quốc tế, có bản rộng, chỉnh góc cho hình ảnh thực, hạn chế điểm mù phía sau và gầm xe mang đến một tầm nhìn vô cùng sang trọng, đảm bảo về nhu cầu an toàn trong quá trình di chuyển.
Gương chiếu hậu xe Isuzu NQR75L
Xe tải Isuzu NQR75L sở hữu hệ thống đèn pha halogen phản quang đa điểm kết hợp đèn sương mù thế hệ mới cho góc sáng rộng hơn giúp lái xe quan sát tốt vào ban đêm hoặc trong điều kiện thời tiết xấu.
Đèn pha xe Isuzu NQR75L
Ngoài ra, lốp xe được bó thép tiêu chuẩn 7.50-16-14PR với khả năng đàn hồi cao, bám đường tốt giúp vận hành ổn định trên mọi hành trình. Có 2 loại lốp cho khách hàng lựa chọn: lốp bố vãi Yokohama và lốp bố thép Michelin
Lốp xe Isuzu NQR75L
NỘI THẤT
Khoang cabin của xe tải Isuzu NQR75L rộng rãi, tiện nghi với ghế lái bọc bằng da cao cấp, có thể dễ dàng điều chỉnh độ nghiêng cho phù hợp với cơ thể của lái xe.
Nội thất Isuzu NQR75L
Mui xe được đánh giá là thiết kế tỉ mỉ, tăng thêm tính thẩm mĩ cũng như vẻ đẹp mạnh mẽ, cá tính của thương hiệu xe. Cửa kính chỉnh điện và cửa kính trung tâm hiện đại giúp cánh cửa được đóng kín hoàn toàn.
Mui xe hiện đại
Bảng táp lô 6 Din được tích hợp rất nhiều thiết bị với rất nhiều chức năng như Radio, Fm, CD, châm thuốc, điều khiển máy lạnh, gạt tàn thuốc tiện lợi mang đến cho tài xế sự tiện nghi và dễ dàng làm chủ được chiếc xe của mình.
Bảng táp lô hiện đại
Cụm đồng hồ đa chức năng (bao gồm đồng hồ đo tốc độ, đồng hồ do vòng tua máy, đồng hồ đo nhiên liệu) của Isuzu 5 tấn được bố trí trước vô lăng với hệ thống chiếu sáng đèn led giúp tài xế dễ quan sát.
Hệ thống điều hòa công suất lớn, làm mát nhanh, cửa thổi gió được thiết kế đa hướng đảm bảo không khí lưu động bao quanh cơ thể người ngồi, tạo cảm giác dễ chịu cho người lái.
VẬN HÀNH
Xe tải Isuzu NQR75L 5 tấn được trang bị động cơ diesel 4HK1-E2N, D-core, Commonrail Turbo-Intercooler, 4 xi lanh thẳng hàng với hệ thống làm mát khí nạp và hệ thống phun dầu điện tử common rail mạnh mẽ giúp tăng 26% công suất và tiết kiệm 15% nhiên liệu tiêu hao so với công nghệ cũ đồng thời đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro 2 giảm thiểu gây hại môi trường.
Động cơ Isuzu NQR75L
Dung tích xi lanh lên đến 5193cc sản sinh công suất cực đại 150 mã lực tại 1500 vòng/phút, Mô-men xoắn cực đại 404 Nm tại 2600 vòng/phút, giúp xe tải ISUZU NQR75M có khả năng vận hành mạnh mẽ, sức kéo vượt tải lớn.
Mức tiêu hao nhiên liệu 10-12 lít / 100Km, bí quyết về sự tiết kiệm này là ở bộ phận phun nhiên liệu Common Rail trực tiếp, giảm hao phí nhiên liệu dư thừa trong quá trình làm việc, đặc biệt là lúc khởi động máy và vận hành xe ở tốc độ cao.
Động cơ mạnh mẽ của Isuzu NQR75L
Hệ thống truyền động với kiểu hộp số MYY6S có 6 cấp số tiến và 1 cấp số lùi, độ chính xác cơ khí cao giúp sang số nhẹ nhàng.
ĐÁNH GIÁ
Ưu điểm
- Thiết kế xe hiện đại
- Cabin rộng rãi nội thất đầy đủ tiện nghi,
- Động cơ giúp tăng hiệu suất hoạt động của xe lên 26%, tiết kiệm nhiên liệu 15% so với công nghệ cũ.
Nhược điểm
- Chuỗi treo sau hơi cứng làm không thoải mái khi di chuyển trên địa hình gập ghềnh.
- Những chiếc ghế sau có lưng ghế tương đối thẳng, ít điều chỉnh, khiến hành khách không mấy thoải mái trong một số hành trình dài.
- Động cơ xe có âm thanh ồn cùng mùi khó chịu của máy dầu.
LIÊN HỆ
Hiện tại, Công ty TNHH Ô tô Tín Nghĩa là đơn vị chuyên cung cấp xe tải và đóng thùng xe lớn thứ 2 tại miền Nam. Hoạt động hơn 10 năm trong lĩnh vực đóng thùng xe tải Ô tô Tín Nghĩa cam kết mang lại sự hài lòng nhất cho khách hàng.
Công ty hiện có xưởng đóng thùng lớn, đội ngũ đóng thùng tay nghề cao, sử dụng các vật liệu chất lượng, quý khách khi quyết định mua xe sẽ được đóng thùng theo yêu cầu, bảo đảm chất lượng cao nhất. Bảo hành 50.000km hoặc 2 năm ( tùy theo lựa chọn hình thức bảo hành của quý khách).
Các mẫu thùng được Công ty đóng bao gồm:
- Thùng mui kín Inox, Nhôm, Composite…
- Thùng kèo mui bạt Inox, Nhôm, Composite…
- Thùng đông lạnh
- Thùng mở bửng ( Inox, Nhôm, Tôn, Sắt… )
- Thiết kế và ráp cẩu tự hành
Quý khách có nhu cầu đóng thùng xe tải Isuzu FRR90N 6 tấn vui lòng xin liên hệ: 0909.555.277
Địa chỉ: 1/358 KP Hòa Lân 2, Phường Thuận Giao, TX Thuận An, Bình Dương
Điện thoại: 0909.555.277
Email: kinhdoanhtinnghia@gmail.com, ototinnghia@gmail.com
Website: www.ototinnghia.com
- There are no features available
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
- Isuzu NQR75L 5 Tấn Thùng Mui Bạt
- Isuzu NQR75L 5 Tấn Thùng Mui Kín
Isuzu NQR75M 5 Tấn Thùng Mui Bạt
Nhãn hiệu : | ISUZU NQR75L CAB-CHASSIS-C16 |
Thông số chung | |
Trọng lượng bản thân : | 3555 kG |
Phân bố : – Cầu trước : | 1855 kG |
– Cầu sau : | 1700 kG |
Tải trọng cho phép chở : | 5100 kG |
Số người cho phép chở : | 3 người |
Trọng lượng toàn bộ : | 8850 kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 7610 x 2250 x 3160 mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | 5690 x 2130 x 760/2050 mm |
Khoảng cách trục : | 4175mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1680/1650mm |
Số trục : | 2 |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 |
Loại nhiên liệu : | Diesel |
Động cơ |
|
Nhãn hiệu động cơ: | 4HK1 E2N |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : | 5193 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 110 kW/ 2600 v/ph |
Lốp xe | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/—/—/— |
Lốp trước / sau: | 8.25 – 16 /8.25 – 16 |
Hệ thống phanh |
|
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú: | Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá |
Isuzu NQR75M 5 Tấn Thùng Mui Kín
Nhãn hiệu : | ISUZU NQR75LE4-V054 |
Số chứng nhận : | 0191/VAQ09 - 01/18 - 00 |
Ngày cấp : | 01/03/2018 |
Loại phương tiện : | Ô tô tải (thùng kín) |
Thông số chung:
|
Trọng lượng bản thân : | 3955 | kG |
Phân bố : - Cầu trước : | 1940 | kG |
- Cầu sau : | 2015 | kG |
Tải trọng cho phép chở : | 5350 | kG |
Số người cho phép chở : | 3 | người |
Trọng lượng toàn bộ : | 9500 | kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 7550 x 2255 x 3190 | mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | 5580 x 2135 x 2050/--- | mm |
Khoảng cách trục : | 4175 | mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1680/1650 | mm |
Số trục : | 2 | |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 | |
Loại nhiên liệu : | Diesel |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: | 4HK1E4NC |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : | 5193 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 114 kW/ 2600 v/ph |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/---/---/--- |
Lốp trước / sau: | 8.25 - 16 /8.25 - 16 |
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú: | Thành bên thùng hàng có bố trí cửa xếp, dỡ hàng; - Khi sử dụng toàn bộ thể tích thùng xe để chuyên chở thì chỉ được chở các loại hàng hóa có khối lượng riêng không vượt quá 219 kg/m3; - Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá |
Xem Các Dòng Xe Tải Mới Nhất Tại Đây